MITSUBISHI XPANDER CROSS
Đại lý Mitstubishi Auto Khánh Hòa
( Liên hệ để chỉ đường)
GIẢM THÊM TIỀN MẶT- TẶNG THÊM PHỤ KIỆN
-
698.000.000 vnđ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
QUÝ KHÁCH MUA XE SẼ CÓ GIÁ CỰC TỐT
VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
HOTLINE:
Bảng giá Mitsubishi Xpander & Xpander Cross:
Bảng giá Mitsubishi Xpander Cross | |
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) |
Mitsubishi Xpander Cross | 698.000.000 |
Mitsubishi Xpander Cross Cam Đen | 703.000.000 |
Giá lăn bánh sau khuyến mãi:
Vui lòng liên hệ
Thông tin tổng quan xe Mitsubishi Xpander Cross
Được phát triển dựa trên nền tảng của Xpander tiêu chuẩn song Mitsubishi Xpander Cross vẫn sở hữu ngoại hình với nhiều chi tiết khác biệt, nâng cấp mới so với người anh em cùng nhà để đúng chuẩn một chiếc SUV.
Cụ thể, kích thước tổng thể dài x rộng cao của Xpander Cross lần lượt là 4.500 x 1.800 x 1.750 (mm), lớn hơn Xpander, trong khi chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên mức 2.775mm, khoảng sáng gầm đạt 225 mm.
Ngoại thất xe Mitsubishi Xpander Cross
Thoạt nhìn, đầu xe Xpander Cross không có nhiều khác biệt so với Xpander. Điểm khác lớn nhất nằm ở lưới tản nhiệt, cản trước và hốc đèn sương mù thiết kế hầm hố, mạnh mẽ hơn. Còn lại các chi tiết như đèn pha, đèn LED ban ngày, các chi tiết ốp mạ crom dường như được bê nguyên từ người anh cùng nhà.
Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng 17 inch với tạo hình thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan, tay nắm cửa mạ cron sáng bóng giúp chiếc xe thêm phần nổi bật, năng động. Đuôi xe cũng có thiết kế tương tự như Xpander, điểm khác duy nhất nằm ở ốp cản sau màu bạc với ốp viền màu đen bao quanh.
Nội thất xe Mitsubishi Xpander Cross
Khoang cabin Xpander Cross xịn xò, trẻ trung hơn hẳn Xpander khi nội thất kết hợp 2 tông màu đen - nâu thể thao. Vô-lăng trợ lực chỉnh điện 4 hướng tích hợp các nút chức năng hỗ trợ lái như chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, kiểm soát hành trình Cruise Control
Ghế lái bọc da, chỉnh cơ 6 hướng, có thêm cả móc gắn ghế an toàn dành cho trẻ em, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm. Trung tâm táp-lô là màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto.
Đi cùng với đó là loạt tiện ích khác như điều hòa cơ, hệ thống âm thanh 6 loa, cổng sạc USB ở khu vực hốc để đồ trung tâm, ổ cắm điện 12 volt cho cả 3 hàng ghế, gương chiếu hậu chỉnh, gập điện...
Động cơ xe Mitsubishi Xpander Cross
Tại Việt Nam, Xpander Cross sở hữu khối động cơ tương tự Xpander với loại 1.5L sinh công suất 103 mã lực và đạt 141 Nm mô men xoắn. Trang bị động cơ này sẽ kết hợp với hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Hỗ trợ lái và đảm bảo an toàn cho hành khách là loạt tính năng an toàn hiện đại như:
- Hệ thống phanh (ABS-EBD-BA)
- Cân bằng điện tử (ASC)
- Cảnh báo phanh gấp (ESS)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)...
Ưu - nhược điểm Mitsubishi Xpander Cross
Ưu điểm
- Ngoại hình mạnh mẽ, khỏe khoắn, đậm chất thể thao
- Động cơ khá ổn
- Hệ thống treo tốt cho khả năng vận hành mạnh mẽ, mượt mà và ổn định
Nhược điểm
- Khoang lái chưa tương xứng với thiết kế ngoại hình
- Trang bị tiện ích chưa thực sự nổi bật
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross
Giá bán xe Mitsubishi Xpander Cross được niêm yết ở mức chưa tới 700 triệu đồng, trong khi xe sở hữu loạt trang bị đáng giá như hệ thống chiếu sáng LED, có cả đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe Gương chiếu hậu mạ crom, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ; gạt kính trước thay đổi tốc độ, gạt kính sau và sưởi kính sau; vô-lăng trợ lực điện, chỉnh 4 hướng tích hợp các phím chức năng; màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto cùng loạt tính năng an toàn vượt trội...
Đi cùng với đó là ngoại hình thể thao, năng động. Do đó, đây được đánh giá mà dòng xe sinh ra để dành cho những người trẻ tuổi ưa thích xê dịch và muốn thể hiện tính cá nhân cao.
Thông số | Xpander Cross AT |
Động cơ | |
Động cơ | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.499 |
Công suất (hp/rpm) | 103/ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 141/ 4.000 |
Hộp số | 4 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD |
Trợ lực lái | Vô-lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Ngoại thất | |
Đèn trước | LED |
Đèn định vị | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn hậu | LED |
Mâm xe | 17 inch |
Lốp xe | 205/ 55 R17 |
Gương chiếu hậu | Mạ crom, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom |
Giá nóc | Có |
Ốp cản sau | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có |
Gạt kính trước | Thay đổi tốc độ |
Gạt kính sau và sưởi kính sau | Có |
Nội thất | |
Vô-lăng và cần số bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng | Có |
Điều khiển hành trình | Có |
Vô-lăng chỉnh 4 hướng | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Ghế ngồi | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 |
Tay nắm cửa mạ crom | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống loa | 06 |
Sấy kính trước/sau | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
An toàn - An ninh | |
Túi khí | 02 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Phanh ABS + EBD + BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Chìa khóa thông minh + Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Chức năng chống trộm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |